| [ứng biến] |
| động từ |
| | to adapt oneself to the circumstances; to improvise |
| | nếu không có thông tin phản hồi từ phía cổ đông, chúng tôi đành phải ứng biến thôi |
| failing feedback from the shareholders, we'll resign ourselves to improvising |
| | ứng biến chậm chạp thì không phải là khôn ngoan |
| it is unwise to adapt oneself slowly to the circumstances |